1 | | 25 năm hữu nghị và phát triển/ Andrew Hardy . - H.: Thông tấn, 2015. - 149tr.: ảnh; 17cm Thông tin xếp giá: DM25075, PM038532, VN034588, VN2688, VN2689 |
2 | | 50 năm quan hệ Việt Nam - Campuchia thành tựu và triển vọng/ Trần Xuân Hiệp . - H.: Thông tin và Truyền thông, 2019. - 302tr.: bảng; 21cm Thông tin xếp giá: DM30409, M166244, M166245, PM048025, VV017218, VV82349 |
3 | | 70 năm quan hệ Việt - Nga và đôi điều về nước Nga: Sách tham khảo/ Vũ Dương Huân . - H.: Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2020. - 207tr.; 24cm Thông tin xếp giá: M172646, M172647, M172648, PM051445, VL003951, VL54983 |
4 | | American foreign policy: The dynamics of choice in the 21st century/ Bruce W. Jentleson . - 3th ed. - New York: W.W. Norton, 2007. - xxii,626p.; 24cm Thông tin xếp giá: AL18001 |
5 | | American foreign policy: The dynamics of choise in the 21st century/ Bruce W. Jentleson . - New York: London:W. W. Norton, 1999. - XXIII, 405p.; 24cm Thông tin xếp giá: AL14660 |
6 | | Bàn về thế giới thứ ba / Nguyễn Khắc Viện . - H. : Thông tin lý luận, 1985. - 352tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: VN.004925, VN.004926, VV31522 |
7 | | Bàn về Trung Quốc/ Henry Kissinger; Nguyễn Quang Huy: dịch . - In lần 2. - H.: Công an nhân dân; Thaihabooks, 2015. - 548tr. : ảnh; 24cm Thông tin xếp giá: DM24110, M148260, M148261, M148262, PM037932, VL000554, VL50870, VL50871 |
8 | | Bác Hồ với châu Phi/ Nguyễn Thành . - H.: Lý luận chính trị, 2005. - 244tr.; 19cm Thông tin xếp giá: DM1511, VV68611 |
9 | | Becoming president: The Bush transition, 2000-2003/ John P. Burke . - Boulder: Lynne Rienner Publishers, 2004. - v, 251p.; 23cm Thông tin xếp giá: AL17723 |
10 | | Biên niên sự kiện Chủ tịch hồ Chí Minh với tình đoàn kết Việt - Lào / Chu Đức Tính chủ biên . - H. : Chính trị quốc gia, 2007. - 183tr. ; 20 cm Thông tin xếp giá: VN.026980 |
11 | | Bill Clinton và Hillary con đường vào Nhà Trắng/ Dương Minh Hào, Lê Văn Thuận: biên soạn . - H.: Quân đội nhân dân, 2007. - 504tr.; 22cm Thông tin xếp giá: DM6636, DM6637, LCL1098, M103789, VL29091 |
12 | | Các nước xã hội chủ nghĩa ủng hộ Việt Nam kháng chiến chống Mỹ cứu nước (1954 - 1975): Sách chuyên khảo/ Nguyễn Thị Mai Hoa . - H.: Chính trị quốc gia - Sự thật, 2013. - 417tr.; 21cm Thông tin xếp giá: DM21272, M138141, M138142, M138143, M138144, PM032703, PM032704, VL47975, VL47976, VN033505 |
13 | | Các quốc gia và vùng lãnh thổ có quan hệ kinh tế với Việt Nam . - H.: Thông tấn, 2006. - 682tr.; 26cm Thông tin xếp giá: DM5919, DM5920, VL28678 |
14 | | Cạnh tranh Trung - Ấn tại Đông Nam Á: Sách tham khảo/ Đồng chủ biên: Vũ Đức Liêm, Ninh Xuân Thao . - H.: Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2021. - 427tr.: hình vẽ, bảng; 24cm Thông tin xếp giá: VL55742 |
15 | | China in World politics / Judith F. Kornberg, John R. Faust : Politices, processes, prospects . - Second. - America : Lynne Rienner Publishers, 2004. - 294p. ; 23cm Thông tin xếp giá: NV.005849 |
16 | | Chinh chiến và từ bỏ: Nghiên cứu quan hệ Việt Nam - Trung Quốc đời Minh/ Trịnh Vĩnh Thường; Nguyễn Phúc An dịch và khảo chú . - Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2021. - 387tr.: bảng, tranh vẽ; 24cm Thông tin xếp giá: M176301, M176302, PM053464, VL004563, VL55878 |
17 | | Chính sách của Australia đối với ASEAN từ 1991 đến nay: Hiện trạng và triển vọng/ Vũ Tuyết Loan: chủ biên . - H.: Khoa học xã hội, 2005. - 287tr.; 24cm Thông tin xếp giá: DM1264, VL26300 |
18 | | Chủ quyền trên hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa: Sách tham khảo/ Monique Chemillier Grendereau; Nguyễn Hồng Thao: dịch . - H.: Chính trị quốc gia, 1998. - 295tr.: sơ đồ; 24cm. - ( Nghiên cứu châu Á ) Thông tin xếp giá: VL52537 |
19 | | Chủ tịch thành phố Hoàng Văn Nghiên tiếp thị trưởng thành phố Luân Đôn/ Mai Châu . - Tr.2 Kinh tế và đô thị, 2002. - Số 664, |
20 | | Cuộc xung đột Isarel và Ả Rập . - H. : Thông tấn, 2002. - 332tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: VN.019139 |
21 | | Đặc biệt tin cậy - Vị đại sứ ở Oasinhtơn qua sáu đời tổng thống Mỹ: Sách tham khảo/ Anatôli Đôbrưnhin; Trịnh Trang: dịch . - H.: Chính trị Quốc gia, 2001. - 1273tr.; 22cm Thông tin xếp giá: VL18140 |
22 | | Đặc biệt tin cậy-Vị đại sứ Oasinhtơn qua sáu đời tổng thống Mỹ : Sách tham khảo / Anatôli Đôbrưnhin; Người dịch: Trịnh Trang . - H. : Chính trị quốc gia, 2001. - 1273tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: VV.004050 |
23 | | Định mệnh chiến tranh: Liệu Mỹ và Trung Quốc có tránh được Bẫy Thucydides?: Sách tham khảo/ Graham Allison; Nguyễn Thế Phương dịch; Vũ Thị Lanh hiệu đính . - H.: Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2020. - 518tr.: minh họa; 24cm Thông tin xếp giá: M172660, M172661, PM051451, VL003957, VL55002 |
24 | | Đoàn kết và hợp tác toàn diện với liên Xô là nguyên tắc, là chiến lược và tình cảm của chúng ta / Lê Duẩn . - H. : Sự thật, 1982. - 139tr ; 19 cm Thông tin xếp giá: VN.003476 |
25 | | Đông Nam Á - Hội tụ các siêu cường Mỹ - Trung: Sách tham khảo nội bộ/ David Shambaugh; Kiều Thị Thoan Thu dịch . - H.: Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2021. - 490tr.: minh họa; 24cm Thông tin xếp giá: VL55706 |
26 | | Đối ngoại Hà Nội trên chặng đường đổi mới/ Nguyễn Quang Thư . - Tr.1,3 Hà Nội mới, 2002. - 20 tháng 6, |
27 | | Đối thoại với các phái đoàn Hoa Kỳ/ Nguyễn Văn Hưởng . - H.: Công an nhân dân, 2018. - 279tr.; 24cm Thông tin xếp giá: VL002608, VL53585 |
28 | | Gia Long ở Thăng Long (năm 1802)/ Choi Byung Wook . - Tr.59-63 Xưa & Nay, 2022.- Số 542, tháng 8, |
29 | | Giới thiệu sơ lược các nước bạn của Việt Nam . - H.: Bộ ngoại giao, 1952. - 30tr.; 19cm Thông tin xếp giá: VV7706 |
30 | | Góp phần tìm hiểu lịch sử quan hệ Việt Nam - Hoa Kỳ / Phạm Xanh . - H. : Nxb.Chính trị quốc gia, 2006. - 274 tr. ; 20 cm Thông tin xếp giá: PM.022437, VN.024287 |